Tham số kỹ thuật của máy cắt dao đĩa (1800)

Đăng lúc: Thứ năm - 03/07/2014 09:53 - Người đăng bài viết: maynganhin - Đã xem: 2198
Sử dụng máy vi tính công nghiệp chất lượng cao và hệ thống điều khiển máy trên dưới được cấu thành từ máy tự điều khiển bằng lập trình tính năng cao. Bộ nhớ của máy tính có thể lưu được 999 bộ dữ liệu về sản phẩm, căn cứ theo nhu cầu thực tế có thể tiến hành sản xuất theo bất kì bộ dữ liệu nào có trong máy.

  1. Tự động giám sát tốc độ của dây chuyền sản xuất, tự động đồng bộ tốc độ sản xuất.
  2. Tốc độ cắt lớn nhất: 150m/phút (có thể căn cứ theo yêu cầu của khách hàng để đặt)
  3. Khổ cắt lớn nhất: 1800mm
  4. Khổ cắt nhỏ nhất: 150mm
  5. Khổ hằn nhỏ nhất: 125mm
  6. Kích thước của máy (dài x rộng x cao): 3410 x 1320 x 2150mm
  7. Máy có thể dịch chuyển theo chiều ngang, phù hợp với độ lệch của bản giấy.
  8. Có hệ thống mài dao đặc biệt, có thể mài dao tự động hoặc bằng tay
  9. Phối dao và hằn: 5 dao 8 hằn ( hoặc có thể lắp theo yêu cầu của khách hàng)
  10. Dao, hằn điều chỉnh bằng hai phương thức: tự động hoặc làm bằng tay  và có chức năng vi điều khiển bằng tay,
  11. Khi thay đổi đơn hàng thì thời gian điều chỉnh dao và hằn là 3-12 giây
  12. Điều chỉnh bánh dao, bánh hằn lên xuống bằng xi lanh khínén khi khi thay đổ đơn hang có thể không cần xén đứt bản giấy
  13. Có thể điều chỉnh độ nông sâu của hằn bằng máy tính
  14. Toàn bộ sử dụng dây chuyền chuyển động đồng bộ nhập khẩu
  15. Đường hằn thẳng, độ chính xác cao, định vị chuẩn, dung sai ≤ ± 0.5mm
  16. Sử dụng con lăn dẫn truyền, độ chính xác cao, chuyển động linh hoạt, định vị chuẩn
  17. Sử dụng dao hợp kim đặc biệt, tuổi thọ cao
  18. Có 3 hình thức ép hằn: lõm và lồi, lồi và lồi, bằng và lồi, ba cách này có thể chuyển đổi bằng điện động.
 
 
电脑薄刀纵切压痕机
 
1.采用高品质的工业计算机和高性能可编程控制器构成上、下位机控制系统;
2. 电脑能存储999组订单,根据实际需要输出任何一组订单进行生产;
3. 自动跟踪生产线速度,确保与其同步;
4. 最大压线速度:155 m/min(可根据客户需要而定)
5. 最大分切幅宽:1800 mm
6. 最小分切幅宽:150 mm
7. 最小压线距离:125 mm
8. 设备长×宽×高:3410×1320×2150mm:
9. 整机可横向移动,有效配合纸板的偏移;
10. 拥有专利磨刀系统,可实现手动磨刀与自动磨刀;
11. 刀线配置:5刀8线(或按客户要求);
12. 刀线采用自动校准、手动校准两种方式,并有手动微调功能;
13. 更换订单调整刀线时间为3-12 秒钟;
14. 刀轮与压线轮均采用气动方式控制升降;更换订单时可不必切断纸板;
15. 压线轮深浅,可由电脑控制自动调整;
16. 全部采用进口同步带传动;
17. 采用直线导轨导向,机械精度高,定位准确,分切与压线定位精度≤±     0.5mm;
18. 采用滚珠丝杠导向,机械精度高,转动灵活,定位准确;
19. 刀片采用合金刀片,寿命大于800万长米;
20. 三种压线型式:凹对凸、凸对凸、平对凸,三种压线型式可以电动转换。
 
 
Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
 


 


 

Vui lòng chỉ mua sản phẩm khi bạn cảm thấy hài lòng 100%
Chương trình bắt đầu từ 01/07/2015 đến hết sản phẩm mẫu

DANH MỤC THIẾT BỊ

BÁN CHẠY NHẤT THÁNG