Đặc điểm & ứng dụng:
1. Tấm mút xốp PE và các sản phẩm liên quan được làm từ nhựa dẻo bởi quá trình làm nóng và ép đùn. Tấm mút xốp PE là sản phẩm thân thiện với môi trường.
2. Tấm mút xốp PE được sử dụng để bảo vệ và giữ ấm
3. Hiện nay, nó được sử dụng rộng rãi cho các dây chuyền sản xuất hiện đại, đặc biệt trong ngành công nghiệp đóng gói xuất khẩu, công nghiệp điện tử như máy tính cá nhân, laptop, chíp điện tử, bộ biến tần, TV, máy điều hòa không khí, tủ lạnh), công nghiệp dệt may....
4. Đóng gói bằng màng bọt không khí, màng nhựa và EPS bị cấm ở nhiều nước. Chi phí đóng gói bằng giấy quá đắt. Do đó, đóng gói bằng tấm mút xốp PE là phù hợp
5. Tấm mút xốp PE có rất nhiều loại: tấm mút để gói trực tiếp và để làm túi; tấm PE có thể được mạ lớp màng nhựa, giấy kraft và nhôm. Nó có thể được ghép từ nhiều lớp mỏng tạo thành những khối dày. Sau đó được cắt ghép làm côngtenơ hoặc khung. Màng bọc hoa quả PE được sử dụng để bọc trực tiếp hoa quả. Nếu bạn có thêm khuôn mẫu đặc biệt, bạn có thể tạo ra các màng bọc đóng gói đồ đạc trong nhà.
Ưu điểm
1. Dễ dàng sử dụng
2. Bọt khí có thể được làm 100% từ khí LPG hoặc khí butan
3. Hộp bánh răng đặc biệt với hệ thống làm mát bằng nước đảm bảo cho máy hoạt động ổn định ngay cả khi làm việc liên tục trong vài ngày, khung máy vẫn không bị nóng.
4. Máy hoạt động và bảo trì dễ dàng. Cả xi lanh và đinh vít được làm từ nitro hóa và tấm thép 38CrMoALA. Hệ thống làm mát: xi lanh được điều khiển và làm mát bằng nước với hệ thống cung cấp nước bằng tay.
5. Vùng làm nóng độc lập với rơ le bán dẫn và PID để điều khiển nhiệt độ, do đó nhiệt độ được kiểm soát tốt. Sai số nhiệt độ thực là +/- 1
Thống sỗ kỹ thuật
Model | MX-FM90 | MX-FM105 | MX-FM120 | MX-FM130 | MX-FM150 | MX-FM170 | MX-FM200 |
Đường kính ren (mm) | Ф90 | Ф105 | Ф120 | Ф130 | Ф150 | Ф170 | Ф200 |
Chiều dài/đường kính trục vít | 55:1 | 55:1 | 55:1 | 55:1 | 55:1 | 55:1 | 52:1 |
Năng suất (kg/giờ) | 80-120 | 100-150 | 120-180 | 150-250 | 250 - 300 | 400 - 500 | 400 - 750 |
Độ dày tấm bọt (mm) | 0.5-3.5 | 0.5-6 | 0.5-8 | 1-10 | 2-13 | 2-20 | 2-20 |
Chiều rộng tấm bọt (mm) | 800-1200 | 800-1500 | 900-1700 | 1000-1800 | 1000-2000 | 1000-2000 | 1000-2500 |
Tốc độ tuyến tính (m/phút) | 10-80 | 10-80 | 10-80 | 10-80 | 10-80 | 10-80 | 10-80 |
Thời gian nổi bọt | 20-47 | 20-47 | 20-47 | 20-47 | 20-47 | 20-47 | 20-47 |
Mật độ( kg/m3) | 25-40 | 25-40 | 25-40 | 25-40 | 25-40 | 25-40 | 25-40 |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng không khí và nước | ||||||
Công suất lắp ráp(kw) | 105 | 115 | 135 | 165 | 210 | 250 | 280 |
Công suất làm việc | 55% | 55% | 55% | 55% | 55% | 55% | 55% |
Đinh vít v/p | 20-80 | 20-80 | 20-80 | 20-80 | 20-80 | 20-80 | 20-80 |
Kích thước (mm) | 22000 x 2300x2200 | 25000 x 2500x2200 | 27000 x 2500x2200 | 28000 x 2500x2200 | 30000 x 2800x2200 | 32000 x 2800x2800 | 32000 x 2800x2800 |
Tổng trọng lượng (T) | 5.5 | 6 | 9 | 10 | 11 | 15 | 18 |
Ý kiến khách hàng