Công ty chúng tôi chuyên cung các các loại máy in flexo có xẻ rãnh chính hãng giá hợp lý chất lượng đảm bảo, hỗ trợ tư vấn phục vụ lâu dài.
MÁY IN FLEXO CÓ XẺ RÃNH/TOPRA AD Thiết kế đã được chứng nhận và kiểm duyệt của đơn vị CE-Châu Âu. Các tổ máy có thể tự động phân hợp, trục đối trục chuyển nguyên liệu để in, tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm mực, màn hình cảm ứng có lập trình PLC, có chức năng lưu tài liệu in, bảo trì từ xa, thiết bị loại sự cố tốc độ nhanh, kết cấu giữa các trục: trục nâng, trục in, trục keo dán, trục vân mạng dùng khóa tự động, dầu máy được nạp theo hệ thống tự động, bảo trì dầu máy cũng giống như các bộ phận khác của máy.
Loại giấy in phù hợp là giấy carton
Có thể kết hợp vừa in vừa dán thùng hoặc với xe nâng.
Bộ phận đưa giấy:- Có thể liên tiếp hoặc cách trang
- Quả lô trước đưa giấy, có thể điều chỉnh độ dài của trang giấy
- Van biến tần trân không, phù hợp với tất cả các loại giấy, độ cong của giấy
- Hai hàng bàn chải in và quạt hút bụi có chức năng làm sạch giấy trước khi in
Bộ phận in:- Trục đối trục để in
- Móc bản lựa trang in
- Độ in chinh xác ± 0.5mm
- Dao cắt ( dao đơn, dao đôi)
- Hệ thống motor riêng biệt
- Tự động cắt rửa, để mực trả về , vệ sinh thuân lợi
- Vệ sinh bản in xong tự động phục hồi hệ thống
- Tiết kiệm mực nước, mỗi lần thay màu mực hoặc vệ sinh có thể tiết kiệm 0.4-0.5kg mực nước.
- Vòng đưa giấy nhanh
Trục đơn xẻ rãnh- Trục đơn xẻ rãnh hai đầu , điều chỉnh độ cao của hộp sử dụng kết cấu răng cưa trong, để cho đầu nhớt không bị dính vào hộp giấy
- Kết cấu rãnh đặc biệt, chuyển động linh hoạt và chính xác.
- Dao cắt góc kết cấu có tính đàn hồi, 3 lớp, đối với loại giấy 5 lớp không cần điều chỉnh, thao tác đơn giản.
- Băng ép thứ nhất và thứ hai hoạt động liên tiếp làm giấy không bị rách.
- Kèm theo khuôn đục lỗ tay cầm.
Trục đôi xẻ rãnh- Dao xẻ rãnh với kết cấu đặc biệt phù hợp với loại thùng lớn, phạm vi điều chỉnh linh hoạt
- Dao xẻ rãnh kết cấu đặc biệt, chuyển động linh hoạt và chính xác.
- Dao cắt góc kết cấu có tính đàn hồi, 3 lớp, đối với loại giấy 5 lớp không cần điều chỉnh, thao tác đơn giản.
- Băng ép thứ nhất và thứ hai hoạt động liên tiếp làm giấy không bị rách.
- Kèm theo khuôn đục lỗ tay cầm.
Bộ phận cắt khuôn- Dao cắt khuôn lắp đặt với tốc độ nhanh
- Trục keo dán kết cấu lưu động nằm ngang
- Dao cắt keo dán kết cấu bằng, đảm bảo độ bằng phẳng bề mặt dán, có thể điều chỉnh miếng đệm theo nhu cầu, đảm bảo sự thống nhất giữa khuôn và thùng giấy.
- Trục keo dán với motor hoạt động rêng.
Tham số kỹ thuật Model/Hạng mục | TOPRA AD 920 | TOPRA AD 924 | TOPRA AD 1224 | TOPRA AD 1228 | TOPRA AD 1628 | TOPRA AD 1632 | TOPRA AD 1636 |
Tốc độ in cao nhất (trang/ phút) | 300 | 280 | 250 | 230 | 180 | 180 | 150 |
Kích thước giấy lớn nhất(mm) | 900*2000 | 900*24000 | 1200*24000 | 12000*2800 | 1600*28000 | 1600*3200 | 1600*3600 |
Kích thước giấy nhỏ nhất(mm) | 250*600 | 250*600 | 300*500 | 300*600 | 450*600 | 450*600 | 450*600 |
Cách trang(mm) | 1200*2000 | 1200*2400 | 1500*2400 | 2000*2800 | 2000*2800 | 2000*3200 | 200*3600 |
Diện tích in lớn nhất(mm) | 900*1960 | 900*2360 | 1200*2760 | 1200*2760 | 1600*2750 | 1600*3160 | 1600*3560 |
Độ dầy tiêu chuẩn(mm) | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7.2 |
Rãnh dao nhỏ nhất( dao chính mm) | 130*130*130*130 | 130*130*130*130 | 130*130*130*130 | 130*130*130*130 | 130*130*130*130 | 130*130*130*130 | 130*130*130*130 |
Khoảng cách trục đơn (dao phụ mm) | 230*65*230*65 | 230*65*230*65 | 230*65*230*65 | 230*65*230*65 | 230*65*230*65 | 230*65*230*65 | 230*65*230*65 |
Rãnh dao nhỏ nhất( dao chính mm) | 130*130*130*130 | 130*130*130*130 | 130*130*130*130 | 130*130*130*130 | 130*130*130*130 | 130*130*130*130 | 130*130*130*130 |
Khoảng cách trục đôi dao phụ mm) | 230*65*230*65 | 230*65*230*65 | 230*65*230*65 | 230*65*230*65 | 230*65*230*65 | 230*65*230*65 | 230*65*230*65 |
Độ dầy của rãnh | 250 | 250 | 300 | 300 | 400 | 400 | 400 |
MÁY IN FLEXO CÓ XẺ RÃNH/ -TOPRA FD Thiết kế đã được chứng nhận và kiểm duyệt của đơn vị CE-Châu Âu, Các tổ máy có thể tự động phân hợp, hệ thống đưa giấy trân không, loại giấy có độ cong cũng được đưa chính xác,có thế dùng băng cuốn nhiệt, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, có chức năng lưu tài liệu in, bảo trì từ xa, thiết bị loại sự cố tốc độ nhanh.
Phối hợp in dán tiết kiệm nhân công:
Bộ phận đưa giấy:- Có thể liên tiếp hoặc cách trang
- Trước khi cho giấy có thể điêu chỉnh độ dài của trang giấy
- Loại tĩnh điện, nhiều bàn chải in và quạt hút bụi có chức năng làm sạch giấy trước khi in
- Bàn chải và quạt hút có công suất hoạt động cao
- Van biến tần trân không, phù hợp với tất cả các loại giấy, độ cong của giấy
Bộ phận in/ Motor hoạt động độc lập- Đưa giấy vòng hút chân không
- Độ chính xác ± 0.5
- Dao đơn dao đôi dùng chung hệ thống mực
- Sử dụng bơm cấp mực, và bơm mực về
- Tự động cắt rửa, để mực trả về , vệ sinh thuân lợi
- Vệ sinh bản in xong tự động phục hồi hệ thống
- Cho thay giấy in không cần tắt máy, trang sau gối trang trước 180mm
- Motor in có thể lựa chọn quạt gió nóng hoặc hệ thống tia hồng ngoại.
- Bộ phận làm khô cuối cùng có thế lựa chọn quạt gió nóng, tia hồng ngoại, hoặc tia tử ngoại.
-Tùy vào áp lực in để lựa chọn độ dài của giấy, khoảng dao đông ±3mm
Bộ phận xẻ rãnh- Rãnh dao kết cấu linh động, vít phối hợp với trục dẫn, chính xác
- Băng ép thứ nhất và thứ hai hoạt động liên tiếp làm giấy không bị rách.
- Kèm theo khuôn đục lỗ tay cầm.
Bộ phận cắt khuônFD718- Dao cắt kết cấu linh động nằm ngang khoảng 50mm.
- Hệ thống khuôn cắt, sau mỗi lần cắt khoảng trên 10,000 trang giấy thì dao cắt bị bào mòn khoảng 0.02mm, đồng thời tự động điều chỉnh trục keo, đảm bảo sự thống nhất giữa khuôn và thùng giấy.
FD 1224/1228- Lắp đặt dao cắt mài với tốc độ nhanh
- Trục keo dán kết cấu lưu động nằm ngang
- Dao cắt keo dán kết cấu bằng, đảm bảo độ bằng phẳng bề mặt dán, có thể điều chỉnh miếng đệm theo nhu cầu, đảm bảo sự thống nhất giữa khuôn và thùng giấy.
- Trục keo dán với motor hoạt động rêng.
Tham số kỹ thuật Model/ Hạng mục | TOPRA FD 718 | TOPRA FD 1224 | TOPRA FD 1228 |
Tốc độ in cao nhất (trang/ phút) | 350 | 250 | 220 |
Kích thước giấy lớn nhất(mm) | 650*1800 | 1200*2400 | 1200*2800 |
Kích thước giấy nhỏ nhất(mm) | 250*550 | 350*600 | 350*600 |
Cách trang(mm) | 900*1800 | 1500*2400 | 1500*2800 |
Diện tích in lớn nhất(mm) | 610*1760 | 1200*2360 | 1200*2760 |
Độ dầy tiêu chuẩn(mm) | 6/7.2 | 6/7.2 | 6/7.2 |
Rãnh dao nhỏ nhất( dao chính mm) | 130*130*130*130 |
Khoảng cách trục đơn (dao phụ mm) | 265*60*265*60 |
Rãnh dao nhỏ nhất( dao chính mm) | 110*110*110*110 | 130*130*130*130 |
Khoảng cách trục đôi dao phụ mm) | 180*50*180*50 | 230*65*230*65 | 230*65*230*65 |
Độ dầy của rãnh | 175 | 300 | 300 |
MÁY IN FLEXO CÓ XẺ RÃNH/ TOPRA GD Thiết kế đã được chứng nhận và kiểm duyệt của đơn vị CE-Châu Âu. Các tổ máy có thể tự động phân hợp, đưa nguyên liệu in bằng trân không, độ cong giấy in chính xác, độ in chuẩn, có thể dùng gió nóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, có chức năng lưu tài liệu in, bảo trì từ xa, thiết bị loại sự cố tốc độ nhanh, kết cấu giữa các trục: trục nâng, trục in, trục keo dán, trục mạng dùng khóa tự động. dầu máy được nạp theo hệ thống tự động, bảo trì dầu máy cũng giống như các bộ phận khác của máy. Hệ thống hút bụi trung tâm.
Loại giấy in phù hợp là giấy carton giấy tráng
Có thể kết hợp vừa in vừa dán thùng, xe nâng
Bộ phận đưa giấy:- Có thể liên tiếp hoặc cách trang
- Quả lô trước có tác dụng đưa giấy và chỉnh độ dài của trang giấy
- Van biến tần trân không, phù hợp với tất cả các loại giấy
- Hai hàng bàn chải in và quạt hút bụi có chức năng làm sạch giấy trước khi in
- Đưa nguyên liệu có thể lựa chọn chức năng trục đối trục hoặc trân không
Bộ phận in:- Trục đối trục để in
- Móc bản lựa chọn trang
- Độ in chính xác ± 0.5mm
- Dao cắt có thể lựa chọn ( dao đơn, dao đôi) hoặc trục đối trục
- Hệ thống bơm riêng biệt
- Tự động cắt rửa, để mực trả về , vệ sinh thuân lợi
- Vệ sinh bản in xong tự động phục hồi hệ thống
- Tiết kiệm mực nước, mỗi lần thay màu mực hoặc vệ sinh có thể tiết kiệm 0.4-0.5kg mực nước.
- Bảo vệ môi trường: Với hệ thống có chức năng chuyển hồi sử lý tiết kiêm được 30% mực nước. Có thể sử lý vệ sinh trong 10 phút tiết kiệm nguồn nước.
- Mỗi tổ hợp in đều có thể lựa chọn gió nóng, tia tử ngoại hoặc tia hồng ngoại.
Bộ phận sấy khô: Bộ phận sấy khô cuối cùng đều có thể lựa chọn gió nóng, tia tử ngoại hoặc tia hồng ngoại.
Trục đơn xẻ rãnh:- Trục đơn hai đầu dao xẻ rãnh, điều chỉnh độ cao của hộp sử dụng kết cấu răng cưa trong, để cho đầu nhớt không bị dính vào hộp giấy
- Kết cấu rãnh dao được phối hợp với trục dẫn, chuyển động linh hoạt và chính xác.
- Dao cắt kết cấu có tính đàn hồi, 3 lớp, đối với loại giấy 5 lớp không cần điều chỉnh, thao tác đơn giản.
- Băng ép thứ nhất và thứ hai hoạt động liên tiếp làm giấy không bị rách.
- Kèm theo khuôn đục lỗ tay cầm
Trục đôi xẻ rãnh: - Đối với loại thùng giấy có kích thước lớn hoăc sẽ giảm được số lần cắt, điếu chỉnh phạm vị càng ưu việt.
- Dao cắt kết cấu có tính đàn hồi, 3 lớp, đối với loại giấy 5 lớp không cần điều chỉnh, thao tác đơn giản.
- Băng ép thứ nhất và thứ hai hoạt động liên tiếp làm giấy không bị rách.
- Kèm theo khuôn đục lỗ tay cầm
Bộ phận cắt khuôn- Lắp đặt dao cắt mài với tốc độ nhanh
- Trục keo dán kết cấu linh động nằm ngang
- Dao cắt keo dán kết cấu bằng, đảm bảo độ bằng phẳng bề mặt dán, có thể điều chỉnh miếng đệm theo nhu cầu, đảm bảo sự thống nhất giữa khuôn và thùng giấy.
- Trục keo dán với motor hoạt động rêng.
Tham số kỹ thuật Model/ Hạng mục | TOPRA GD 920 | TOPRA GD 924 | TOPRA GD 1224 | TOPRA GD 1228 | TOPRA GD 1628 | TOPRA GD 1632 | TOPRA GD 1636 |
Tốc độ in cao nhất (trang/ phút) | 280 | 280 | 250 | 230 | 180 | 180 | 160 |
Kích thước giấy lớn nhất(mm) | 900*2000 | 900*24000 | 1200*24000 | 12000*2800 | 1600*24000 | 1600*2800 | 1600*3200 |
Kích thước giấy nhỏ nhất(mm) | 300*600 | 300*600 | 350*500 | 350*600 | 450*600 | 450*600 | 450*600 |
Cách trang(mm) | 1200*2000 | 1200*2400 | 1500*2400 | 2000*2800 | 2000*2800 | 2000*3200 | 200*3600 |
Diện tích in lớn nhất(mm) | 900*1960 | 900*2360 | 1200*2760 | 1200*2760 | 1600*2750 | 1600*3160 | 1600*3560 |
Độ dầy tiêu chuẩn(mm) | 72 | 72 | 72 | 72 | 72 | 72 | 72 |
Rãnh dao nhỏ nhất( dao chính mm) | 130*130*130*130 |
Khoảng cách trục đơn (dao phụ mm) | 230*65*230*65 |
Rãnh dao nhỏ nhất( dao chính mm) | 130*130*130*130 |
Khoảng cách trục đôi dao phụ mm) | 230*65*230*65 |
Độ dầy của rãnh | 250 | 250 | 300 | 300 | 400 | 400 | 400 |
MÁY IN FLEXO CÓ XẺ RÃNH/TOPRA PD-S Thiết kế đã được chứng nhận và kiểm duyệt của đơn vị CE-Châu Âu. Các tổ máy có thể tự động phân hợp, đưa nguyên liệu trân không, độ co giấy in chính xác, độ in chuẩn, có thể dùng gió nóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, phù hợp in với giấy tráng, có thể thay thế bộ phận dán sản phẩm , màn hình cảm ứng có lập trình PLC có chức năng lưu tài liệu in, bảo trì từ xa, thiết bị loại sự cố tốc độ nhanh, hệ thống hút bụi tập chung.
Loại giấy in phù hợp là giấy tráng
Bộ phận đưa giấy:- Có thể liên tiếp hoặc cách trang
- Quả lô trước đưa giấy co chức năng điều chỉnh độ dài của trang giấy
- Van biến tần trân không, phù hợp với tất cả các loại giấy
- Loại tĩnh điện, hệ thống bàn chải có chức năng làm sạch hút bụi bề mặt giấy
Bộ phận in:- Một máy hai tác dụng, khi cùng phối hợp 8 tổ hợp in phù hợp với giấy tráng và cả loại giấy carton bình thường, thực hiện chức năng một máy hai tác dụng.
- Đính chính bản in:trong quá trình in có thể điều chỉnh độ sai 5mm.
- Bảo vệ môi trường: Với hệ thống có chức năng chuyển hồi sử lý tiết kiêm được 30% mực nước. Có thể sử lý vệ sinh trong 10 phút tiết kiệm nguồn nước.
- Mỗi tổ hợp in đều có thể lựa chọn gió nóng sấy khô
Bộ phận sấy khô: - Sử dụng phương pháp sấy khô bằng tia hồng ngoại sẽ làm mực nhanh khô và tăng độ sáng bóng của sản phẩm.
- Căn cứ vào diện tích của giấy để điều chỉnh đèn sáng tiết kiệm năng lượng
- Lắp bộ cảm ứng kẹt giấy để đề phòng sự cố hỏa hoạn.
- Lựa chọn phương pháp sấy khô bằng tia tử ngoại sẽ làm tăng tốc độ khô của dầu bóng tránh bị nhòe hoa văn khi in.
Bộ phận làm bóng: - Khi tiến hành đánh bóng sản phẩm có thể dùng sơn nước hoặc sơn UV, có thể lựa chọn đánh bóng từ ở bộ phận in.
Bộ phận cắt khuôn- Lắp đặt dao cắt mài với tốc độ nhanh
- Dao cắt keo dán kết cấu bằng, đảm bảo độ bằng phẳng bề mặt dán, có thể điều chỉnh miếng đệm theo nhu cầu, đảm bảo sự thống nhất giữa khuôn và thùng giấy.
- Trục dán keo với motor hoạt động rêng, phạm vi bù khoảng 3mm.
- Điều khiển giấy hệ thống tự động, thiết định máy tính điều khiển
Tham số kỹ thuật Model/ Hạng mục | TOPRA PD-S 920 | TOPRA PD-S 924 | TOPRA PD-S 1224 | TOPRA PD-S 1228 |
Tốc độ in cao nhất (trang/ phút) | 200 | 200 | 220 | 220 |
Kích thước giấy lớn nhất(mm) | 1200*1650 | 1200*2000 | 1200*24000 | 12000*2800 |
Kích thước giấy nhỏ nhất(mm) | 350*600 | 350*600 | 350*500 | 350*600 |
Cách trang(mm) | 1500*1650 | 1500*2000 | 1500*2400 | 2000*2800 |
Diện tích in lớn nhất(mm) | 1170*1550 | 1170*1900 | 1170*2300 | 1170*2700 |
Độ dầy tiêu chuẩn(mm) | 6/7.2 | 6/7.2 | 6/7.2 | 6/7.2 |
Tiêu chuẩn in | ±0.25 | ±0.25 | ±0.25 | ±0.25 |
MÁY IN FLEXO CÓ XẺ RÃNH/VASBO Với thiết kế tiên tiến nhất là tổ hợp máy, in ấn trục đối trục, màn hình cảm ứng có lập trình PLC, có chức năng lưu tài liệu in, trục in, trục keo dán, trục mạng dùng khóa tự động. dầu máy được nạp theo hệ thống tự động, bảo trì dầu máy cũng giống như các bộ phận khác của máy.
Loại giấy in phù hợp là giấy da dày
Có thể kết hợp với xe nâng
Bộ phận đưa giấy:- Có thể liên tiếp hoặc cách trang
- Trước khi cho giấy có thể điêu chỉnh độ dài của trang giấy
- Van biến tần trân không, phù hợp với tất cả các loại giấy
- Hai bàn chải in và quạt hút bụi có chức năng làm sạch giấy trước khi in
Bộ phận in:- Trục đối trục để in
- Độ in chinh xác ± 0.5mm
- Có bơm cấp mục
Trục đơn:- Trục đơn hai đầu dao, điều chỉnh độ cao của hộp sử dụng kết cấu răng cưa trong, để cho đầu nhớt không bị dính vào hộp giấy
- Kết cấu rãnh dao được phối hợp với trục dẫn, chuyển động linh hoạt và chính xác.
- Dao cắt kết cấu có tính đàn hồi, 3 lớp, đối với loại giấy 5 lớp không cần điều chỉnh, thao tác đơn giản.
Bộ phận cắt khuôn:- Lắp đặt dao cắt mài với tốc độ nhanh
- Dao cắt keo dán kết cấu bằng, đảm bảo độ bằng phẳng bề mặt dán, có thể điều chỉnh miếng đệm theo nhu cầu, đảm bảo sự thống nhất giữa khuôn và thùng giấy.
- Trục dán keo với motor hoạt động rêng. Loại giấy bình thường phạm vi bù ±3mm
Tham số kỹ thuật Model/ Hạng mục | VASBO1224 | VASBO 1228 |
Tốc độ in cao nhất (trang/ phút) | 180 | 160 |
Kích thước giấy lớn nhất(mm) | 1200*24000 | 12000*2800 |
Kích thước giấy nhỏ nhất(mm) | 300*600 | 300*600 |
Cách trang(mm) | 1500*2400 | 2000*2800 |
Diện tích in lớn nhất(mm) | 1200*2360 | 1200*2360 |
Độ dầy tiêu chuẩn(mm) | 7.2 | 7.2 |
Rãnh dao nhỏ nhất( dao chính mm) | 130*130*130*130 | 130*130*130*130 |
Khoảng cách trục đơn (dao phụ mm) | 230*65*230*65 | 230*65*230*65 |
Rãnh dao nhỏ nhất( dao chính mm) | 130*130*130*130 | 130*130*130*130 |
Khoảng cách trục đôi dao phụ mm) | 230*65*230*65 | 230*65*230*65 |
Độ dầy của rãnh | 300 | 300 |
MUCUV.COM - UY TÍN - CHẤT LƯỢNG - GIÁ HỢP LÝ - HOTLINE: 0976 249 627 - GIAO HÀNG TOÀN QUỐC - 24/7
Ý kiến khách hàng