Mã máy | WMS-5 | WMS-15 | WMS-20 | WMS-30 | |
Dung tích (L) | 5 | 15 | 20 | 30 | |
Công suất môtơ chủ ( KW) | 5.5 | 15 | 15 | 22 | |
Lực ép khí bơm lớn nhất (Mpa) | 0.7 | 0.7 | 0.8 | 0.8 | |
Lượng oxi tiêu hao lớn nhất (m³/phút) | 0.4 | 0.4 | 0.6 | 0.6 | |
Tốc độ quay của trục chính(vòng /phút) | 1260 | 1036 | |||
Khả năng đưa nguyên liệu vào (L/phút) | 0-15 | 0-15 | 0-30 | 0-30 | |
Lượng nước làm lạnh tiêu hao (tấn/giờ) | 1-1.5 | 1-1.5 | 2-2.7 | 2-2.7 | |
Độ dính (Pa/ giây) | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | |
Khả năng sản xuất (kg/giờ) | 14-200 | 25-260 | 40-550 | 95-950 | |
Kích thước bên ngoài (mm) | A | 1400 | 1600 | ||
B | 900 | 1000 | |||
C | 1350 | 1500 |
máy nghiền khép kín, máy nghiền khép kín dạng nằm, máy ngành in, máy nghiền giá rẻ, máy ngành in vật liệu
Ý kiến khách hàng