Máy thổi màng Dòng SJ
Ứng dụng
Máy thổi màng dòng SJ được sử dụng trong sản xuất nhiều loại màng nhựa như LDPE, HDPE, LLDPE, và nhiều loại khác. Màng nhựa sản xuất ra được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp bao gói thực phẩm và đồ uống.
Ưu điểm của máy thổi màng dòng SJ
1. Xy lanh và ống xoăn của đơn vị đẩy được tối ưu độ cứng và độ chống chịu cao, bởi chúng được làm từ thép hợp kim và được qua xử lý nito cùng với đó là gia công chính xác.
2. Thiết bị phụ trợ được thiết kế với khả năng làm việc như bệ máy. Điều này đem lại cho chiếc máy thổi màng sự vận hành đơn giản.
3. Đơn vị đóng cuộn được thiết kế với trục cuốn kép và cơ cấu cắt kép điều khiển bởi động cơ mô men. Điều này cung cấp khả năng kiểm soát độ căng và độ đều đặn khi đóng cuộn cho máy. Trong khi đó, nó cũng đem lại cho chiếc máy sự tiện lợi để thay thế vật liệu cuộn trong quá trình thao tác.
Đời máy | | | | | |
Đường kính xoắn | 55mm | - | - | - | - |
Tỷ lệ dài/đường kính của vít xoắn | 28:1 | 28:1 | 28:1 | 28:1 | 28:1 |
Tốc độ xoắn | 10-100vòng/phút | 10-100vòng/phút | 10-100vòng/phút | 10-100vòng/phút | 10-100vòng/phút |
Đầu ra lớn nhất | 50kg/giờ | 65 kg/giờ | 70 kg/giờ | 86 kg/giờ | 140 kg/giờ |
Công suất của động cơ chính | 15KW | 18.5KW | 22KW | 30KW | 45KW |
Kích cỡ của đầu dập | ¢100-150mm | ¢100-180mm | ¢120-220mm | ¢150-300mm | ¢500mm |
Chế độ quay | Liên tục | Liên tục | Liên tục | Liên tục | Liên tục |
Độ dày màng một cạnh | 0.01-0.10mm | 0.01-0.10mm | 0.01-0.10mm | 0.01-0.10mm | 0.01-0.10mm |
Chiều rộng gập lớn nhất của màng | 800mm | 1,000mm | 1,200mm | 1,500mm | 2,000mm |
Công suất tổng | 26KW | 30KW | 42KW | 56KW | 80KW |
Kích thước | 6,000×2,000× 4,000mm | 6,500×2,200× 4,500mm | 6,800×2,400× 4,800mm | 7,000×2,700× 5,500mm | 8,000×3,200× 7,600mm |
Trọng lượng | 2,300kg | 3,000kg | 3,800kg | 4,600kg | 6,000kg |
Ý kiến khách hàng