MÁY IN FLEXO 3 MÀU TỰ ĐỘNG BỔ CHẠP
PS (8000) 1400*2500
(Thượng Hải – Trung Quốc)
²
Giới thiệu chung:1. Bộ phận tiếp giấy (Dạng song trục) n
Hệ thống đưa giấy dạng hút giấy² Hệ thống đưa giấy kết hợp hệ thống tiếp giấy dạng hút 4 trục của Ý với cơ cấu bánh răng siêu tốc 4 trụ của Mỹ.
² Bánh đưa giấy ứng dụng cơ cấu chịu mài mòn tốt, tuổi thọ đạt trên 2 năm, đưa giấy chuẩn xác, ổn định
² Quạt gió li tâm áp suất cao 5.5kw, có thể điều chỉnh lượng gió lớn nhỏ, hút gió hỗ trợ đưa giấy
² Đưa giấy ổn định, giúp việc đưa những loại giấy mỏng, cong và chất lượng giấy thấp có thể dễ dàng đưa vào máy, hiệu quả rõ rệt
² Điều chỉnh động cơ tấm chặn giấy hai bên và tấm chặn phía sau, đồng thời lắp đặt hệ thống xếp giấy ngay ngắn.
² Tấm chắn phía trước có lắp vít truyền động được điều khiển bằng động cơ
² Lắp đặt bộ phận tiếp giấy cách trang, có thể lắp đặt bộ phận liên tục tiếp giấy hoặc tiếp giấy cách trang tùy theo yêu cầu của khách hàng
² Bộ đếm trang hiển thị số lượng trang đã sản xuất
² Bộ hiển thị tốc độ cho biết tốc độ làm việc của máy
² Phía sau máy có lắp đặt công tắc điều khiển, thực hiện việc tắt khẩn cấp, tạm dừng hay khôi phục việc đưa giấy.
n
Bộ li hợp bàn máy² Nhấn nút công tắc điều chỉnh điện động phân li và tổ hợp bàn máy, đồng thời có lắp đặt hệ thống cảnh báo tự động, liên tục có tín hiệu thông báo trong suốt hành trình, bảo đảm độ an toàn cho nhân viên thao tác.
² Lắp đặt khóa dạng áp lực khí, khóa cố định bền vững, thuận tiện chính xác.
n
Hệ thống hút bụi² Lắp đặt bàn chải làm sạch bụi và thiết bị hút bụi dạng quạt thông gió áp lực cao. Có thể làm sạch những tạp chất trên bề mặt giấy in, giúp nâng cao chất lượng in ấn.
n
Trục đưa giấy² Hệ thống đưa giấy song trục giúp đưa giấy ổn định hơn.
² Đường kính ngoài của trục đưa giấy trênΦ147.6 mm, trục đưa giấy trên làm từ thép có độ cứng cao, lớp ngoài bao bọc bởi 2 lớp cao su (lớp trong mềm, lớp ngoài cứng), đảm bảo độ đàn hồi lớp bên trong và độ ma sát lớp cao su bề mặt gia công.
² Đảm bảo vận hành ổn định
² Đường kính ngoài của trục đưa giấy dướiΦ152.5mm, trục được mạ crom cứng, chịu ma sát ổn định.
² Trục đưa giấy truyền động dựa vào bộ liên trục “chữ thập”, có thể điều chỉnh, phạm vi điều chỉnh 0-12mm
2. Bộ phận inn
Trục in² Đường kính ngoài: Φ443.mm(Bao gồm đường kính ngoài bản inΦ457.6mm)
² Bề mặt trục được mài và mạ crom cứng giúp máy Vận hành ổn định
² Trục đặt bản in ổn định, mặt trên có các đường vân giúp định vị bản in chuẩn xác
² Cơ cấu gắn bản in thuận tiện, nhanh chóng, độ dày bản in thích hợp 10mm
² Lắp đặt công tắc điều chỉnh chiều quay của motor ở góc phía dưới của máy
² Lắp đặt motor điều chỉnh trục in
n
Trục ép in² Đường kính ngoài: Φ152.5㎜
² Bề mặt ống thép được mài và mạ crom cứng
² Vận hành ổn định
² Trục ép in được đẫn động từ trục liên động hình “chữ thập”, có thể điều chỉnh, phạm vi điều chỉnh 0-12mm
n
Trục vân mạng kim loại² Đường kính ngoài: Φ211.58㎜
² Trục được làm từ thép có chất lượng tốt, bề mặt được mài và mạ crom cứng, ngoài ra còn được tạo hình vân
² Số đường vân: 180-250 đường (tùy chọn)
² Mực vào đều, tuổi thọ cao, bền
² Kéo dài tuổi thọ của bản in và trục cao su
² Trục vân mạng và trục cao su được thiết kế với sai số tốc độ hợp lý, nâng cao chất lượng in ấn
² Khi trục vân mạng lên xuống, trung tâm bánh răng truyền động không thay đổi, máy hoạt động ổn định, đảm bảo chất lượng in ấn.
n
Trục cao su² Đường kính ngoài: Φ20mm
² Được thiết kế gia công tinh xảo, vận hành ổn đinh
² Bề mặt ống thép phủ 1 lớp cao su chịu ăn mòn
² Trục cao su có thể chịu được mài mòn đặc biệt, hiệu quả truyền mực cao, lượng mực ra đều, kéo dài tuổi thọ trục cao su
² Lắp đặt bộ li hợp giúp chống hiện tượng khô mực
n
Cơ cấu điều chỉnh vị trí² Lắp đặt bánh răng có chức năng điều chỉnh trở về 0
² Vị trí in được điều chỉnh bởi hệ thống PLC và hệ thống số điện tử 360°(có thể điều chỉnh vận hành hay ngừng), độ sai số là 0.1mm
n
Bộ phận tuần hoàn mực in² Máy bơm dạng khí cung cấp mực ổn định, thao tác và bảo dưỡng đơn giản
² Màng lọc mực giúp lọc những tạp chất bảo đảm chất lượng in ấn
n
Thiết bị điều chỉnh về 0² Tự động trở về 0, đảm bảo sự thống nhất trong việc điều chỉnh hoạt động của máy, giảm thiểu sự lãng phí nguyên liệu giấy.
n
Bánh quay truyền tự động khóa² Bánh quay truyền tự động khóa, thao tác đơn giản nhanh chóng.
3. Bộ phận bổ khe (trục dẫn hướng có độ cứng cao, độ tinh xảo cao - dạng 4 trục)n
Bánh răng ép hằn² Đường kính trụcΦ175mm, trục được gia công mài và mạ crom bề mặt giúp vận hành ổn định
² Bánh răng ép hằn được dẫn động từ trục liên động hình chữ thập, có thể điều chỉnh khoảng cách, phạm vi điều chỉnh 0-12mm
² Bề mặt bánh răng ép được bao bọc bởi lớp keo chịu lực, hiệu quả chịu lực cao
n
Cơ cấu điều chỉnh dao bổ khe² Đường kinh trục Φ175mm, trục được gia công mài và mạ crom bề mặt giúp vận hành ổn định
² Độ rộng dao bổ khe: 7mm。
² Công cụ hợp kim đã qua xử lý nhiệt, dao cắt được mài bên đảm bảo độ sắc và tinh xảo khi cắt gọt
² Bánh răng ép hằn, bánh răng dẫn giấy, dao bổ khe khi di chuyển theo chiều ngang có nút bấm điều khiển, thao tác đơn giản, nhanh chóng.
n
Cơ cấu điều chỉnh vị trí bổ khe² Lắp đặt bánh răng có chức năng điều chỉnh trở về 0
² Vị trí in được điều chỉnh bởi hệ thống PLC và hệ thống số điện tử 360°(có thể điều chỉnh vận hành hay trạng thái dừng)
4. Bộ phận xếp giấyn
Bộ phận đỡ giấy² Có thể thao tác bằng tay hoặc tự động
² Giấy được chuyền ra theo băng truyền, có thể tùy ý chọn góc độ đỡ giấy.
n
Bàn làm việc vận hành lên xuống² Có xích truyền động truyền lực
² Độ cao xếp giấy đạt 1600mm
² Bàn làm việc lắp đặt hệ thống lên xuống song song
n
Tấm chắn giấy ra² Có bàn kéo áp lực khí đỡ giấy ra, khi giấy được xếp đến 1 độ cao yêu cầu, bàn kéo sẽ tự động kéo ra để đỡ giấy.
² Máy có thể điều chỉnh vị trí của tấm chắn phía sau
² Máy lắp đặt bộ phận xếp giấy tự động giúp xếp lại giấy 1 cách ngay ngắn, phẳng phiu.
²
Thông số kỹ thuật Model | 1400x2500 |
Tốc độ cao nhất của máy | 180 rpm |
Kích thước đưa giấy lớn nhất | 1400 × 2600 mm |
Kích thước đưa giấy cách trang | 1800 × 2600 mm |
Kích thước đưa giấy nhỏ nhất | 350 × 700 mm |
Diện tích in lớn nhất | 1380 × 2430 mm |
Lượng điều chỉnh vị trí bản in Vị trí trái phải (trục in di chuyển theo chiều ngang) | 20 mm |
Độ dày bản in (bao gồm giấy bản) Độ dày bản giấy | 7.2 mm 2 -10 mm |
Khoảng cách khe dao nhỏ nhất(dao nghịch) | 285x85x285x85 |
Độ cao tập giấy lớn nhất | 1600 mm |
Độ tinh xảo đưa giấy(hướng đưa giấy) | ±1(mm) |
Độ tinh xảo in chồng màu | ±0.5(mm) |
Độ tinh xảo bổ khe(hướng đưa giấy) | ±1(mm) |
²
Motor và những linh phụ kiện chủ yếu Tên(bộ phận đưa giấy) | Quy cách | Số lượng | Nơi sản xuất |
Motor chính | 30kw(động cơ biến tần) | 1 cái | Hàng Châu |
Động cơ phân hợp | 0.55kw 1/71 motor giảm tốc | 1 cái | Thượng Hải |
Motor chỉnh tấm chặn giấy 2 bên | 0.25kw 1/29 motor giảm tốc | 2 cái | Thượng Hải |
Motor chỉnh tấm chặn giấy phía sau | 0.25kw 1/29 motor giảm tốc | 1 cái | Hạ Môn |
Quạt gió hỗ trợ hút giấy | 5.5kw | 1 cái | Thượng Hải |
Motor hỗ trợ hút giấy | 5.5kw | 1 cái | Đức (Siemens) |
Quạt gió hút bụi | 2.2kw | 1 cái | Thượng Hải |
Motor hút bụi | 2.2kw | 1 cái | Đức (Siemens) |
Tên(Bộ phận in) | Quy cách | Số lượng | Nơi sản xuất |
Motor chỉnh vị trí | 0.37kw 1/30 motor giảm tốc | 1cái/màu | Thượng Hải |
Motor kéo theo chiều ngang | 0.37kw 1/50 motor giảm tốc | 1cái/màu | Thượng Hải |
Motor vận hành trục cao su | 1.1kw 1/29 motor giảm tốc | 1cái/màu | Thượng Hải |
Motor phân hợp | 0.55kw 1/71 motor giảm tốc | 1cái/màu | Thượng Hải |
Tên(Bộ phận bổ khe) | Quy cách | Số lượng | Nơi sản xuất |
Motor chỉnh vị trí | 0.37kw 1/30 motor giảm tốc | 2 cái | Thượng Hải |
Motor vị trí dao bổ khe | 0.55kw 1/29 motor giảm tốc | 4 cái | Thượng Hải |
Motor phân hợp | 0.55kw 1/71 motor giảm tốc | 1 cái | Thượng Hải |
Tên(Bộ phận xếp giấy) | Quy cách | Số lượng | Nơi sản xuất |
Motor băng truyền tiếp liệu | 3kw 1/29 motor giảm tốc | 1cái | Hàng Châu |
床台升降电机Motor lên xuống bàn máy | 2.2kw 1/40 motor giảm tốc | 1cái | Hàng Châu |
MUCUV.COM - UY TÍN - CHẤT LƯỢNG - GIÁ HỢP LÝ - HOTLINE: 0976 249 627 - GIAO HÀNG TOÀN QUỐC - 24/7
Ý kiến khách hàng