SỨ MỆNH CÔNG TY TNHH GIA THỊNH

Đối với bản thân : Không bao giờ thoả mãn với hiện tại. Luôn tìm cách làm mọi thứ tốt hơn, nhanh hơn, rẻ hơn, hôm nay sẽ hơn hôm qua. Stay hungry, Stay foolish.

Đối với đồng nghiệp : Tôn trọng và quan tâm đến từng cá nhân. Đào tạo cho kế thừa để phát triển, nhận được những giá trị tương xứng với công sức bỏ ra.

Đối với khách hàng : Khách hàng là ông chủ duy nhất. Không bao giờ tiếc công sức, thời gian để thấu hiểu, thoả mãn khách hàng, liên tục nâng cao độ thoả mãn đó.

Đối với cổ đông, đối tác : Luôn chân thành, hợp tác hết sức, tạo ra giá trị lâu dài bền vững dựa trên cơ sở win-win

Đối với xã hội : Xây dựng những hệ thống giúp cho việc bán hàng hiệu quả hơn, mua hàng vui thích hơn. Tối ưu hoá mọi nguồn lực cho xã hội với internet.

Nguyên tắc cốt lõi :  3M, 4T, 5S, 6W3H
 
3M : Muri, Muda, Muta (luôn tìm giảm bất hợp lý, lãng phí, không thống nhất)
 
4T : tinh tế, tử tế, tập trung, thần tốc
 
Tinh tế : Luôn hấp thụ những tinh hoa của cuộc sống, áp dụng vào công việc, tạo ra những sản phẩm, dịch vụ xuất sắc, vượt trên mong đợi của người khác.
Tử tế : Luôn chân thành, tử tế với người khác, chia sẻ cho mọi người niềm tin, tầm nhìn, kiến thức, kinh nghiệm, vật chất giúp họ phát triển, để tổ chức phát triển bền vững.
Tập trung : Đặt ra mục tiêu, thiết lập thứ tự ưu tiên,  tập trung mọi nguồn lực vào những điều quan trọng nhất, làm triệt để đến cùng để tạo sự khác biệt, dẫn đầu thị trường.
Thần tốc : Chúng ta không có gì cả ngoại trừ thời gian, hãy làm nhanh hơn người khác để giàu có và sống ý nghĩa hơn họ. Thử luôn và ngay, sai còn có thời gian để sửa.
 
5S:  Seiri, seiton, seiso, seiketsu, shitsuke
 
Seiri (Sàng lọc): sàng lọc những thứ không cần thiết
Seiton (Sắp xếp): Sắp xếp mọi việc theo thứ tự ưu tiên
Seiso (Sạch sẽ): vệ sinh tại nơi làm việc luôn sạch sẽ, đẹp
Seiketsu (Săn sóc): Luôn duy trì 3 yếu tố trên.
Shitsuke (Sẵn sàng): Dạy lại cho người khác để tất cả đều sẵn sàng.
 
6W3W: Smart target thiết lập mục tiêu thông minh.
 
Specific - cụ thể, dễ hiểu  (what, who, whom, where)
Measurable - đo lường được  (how much, how many)
Achievable - vừa sức (how)
Realistics - thực tế (why)
Timebound - có thời hạn (when)